Cách làm bài tập trọng âm trong tiếng Anh

Lê Kiên - 27/06/2024

Để làm bài tập trọng âm tiếng Anh hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:

1. Nắm vững các quy tắc trọng âm

Đây là nền tảng quan trọng để bạn có thể giải quyết các bài tập trọng âm một cách chính xác. Hãy dành thời gian học tập và ghi nhớ các quy tắc trọng âm cơ bản trong tiếng Anh, bao gồm:

  • Quy tắc trọng âm cho từ có 2 âm tiết:
    • Hầu hết danh từ và tính từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Ví dụ: student, happy
    • Hầu hết động từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: receive, believe
  • Quy tắc trọng âm cho từ có 3 âm tiết trở lên:
    • Trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước đuôi -ic, -ics, -ian, -tion, -sion. Ví dụ: electric, politics, median
    • Trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết ade, ee, ese, eer, oo, ique. Ví dụ: adequate, machine, communicate
    • Nếu một từ có đuôi -ly sau đuôi tạo trọng âm, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết liền trước đuôi -ly. Ví dụ: actually, really
  • Quy tắc trọng âm cho từ có tiền tố và hậu tố:
    • Trọng âm thường không rơi vào tiền tố và hậu tố. Ví dụ: unhappy, receive
    • Một số tiền tố và hậu tố nhận trọng âm. Ví dụ: comprehend, understand

Bài tập trọng âm

Hãy chọn âm tiết được nhấn mạnh (trọng âm chính) trong từ được in hoa.

  1. AM-bi-gu-ous / am-BI-gu-ous / am-bi-GU-ous
  2. BI-o-gra-phy / bi-O-gra-phy / bi-o-GRA-phy
  3. CON-tro-ver-sial / con-tro-VER-sial / con-tro-ver-SIAL
  4. DIS-ci-pli-na-ry / dis-CI-pli-na-ry / dis-ci-PLI-na-ry
  5. E-PI-so-dic / e-pi-SO-dic / e-pi-so-DIC
  6. FAS-ci-na-ting / fas-CI-na-ting / fas-ci-NA-ting
  7. GE-ne-ro-si-ty / ge-ne-RO-si-ty / ge-ne-ro-SI-ty
  8. HE-si-ta-tion / he-si-TA-tion / he-si-ta-TION
  9. I-DE-o-lo-gy / i-de-O-lo-gy / i-de-o-LO-gy
  10. JU-ris-dic-tion / ju-ris-DIC-tion / ju-ris-dic-TION
  11. KA-lei-do-scope / ka-LEI-do-scope / ka-lei-DO-scope
  12. LE-gi-ti-mate / le-GI-ti-mate / le-gi-TI-mate
  13. MUL-ti-pli-ca-tion / mul-ti-pli-CA-tion / mul-ti-pli-ca-TION
  14. NE-ces-si-ty / ne-CES-si-ty / ne-ces-SI-ty
  15. OB-li-ga-to-ry / ob-LI-ga-to-ry / ob-li-GA-to-ry
  16. PER-se-ve-rance / per-se-VE-rance / per-se-ve-RANCE
  17. QUA-li-ta-tive / qua-LI-ta-tive / qua-li-TA-tive
  18. RE-cog-ni-tion / re-COG-ni-tion / re-cog-NI-tion
  19. SO-phis-ti-ca-ted / so-phis-TI-ca-ted / so-phis-ti-CA-ted
  20. TRAN-qui-li-ty / tran-QUI-li-ty / tran-qui-LI-ty
  21. U-NA-ni-mous / u-na-NI-mous / u-na-ni-MOUS
  22. VUL-ne-ra-ble / vul-NE-ra-ble / vul-ne-RA-ble
  23. WIL-ling-ness / wil-LING-ness / wil-ling-NESS
  24. XE-no-pho-bic / xe-no-PHO-bic / xe-no-pho-BIC
  25. YES-ter-day / yes-TER-day / yes-ter-DAY
  26. ZEA-lous-ly / zea-LOUS-ly / zea-lous-LY
  27. A-NA-ly-sis / a-na-LY-sis / a-na-ly-SIS
  28. BAR-ba-ric / bar-BA-ric / bar-ba-RIC
  29. CRI-te-ri-a / cri-TE-ri-a / cri-te-RI-a
  30. DY-na-mic / dy-NA-mic / dy-na-MIC

Đáp án:

  1. am-BI-gu-ous
  2. bi-O-gra-phy
  3. con-tro-VER-sial
  4. dis-CI-pli-na-ry
  5. e-pi-SO-dic
  6. FAS-ci-na-ting
  7. ge-ne-RO-si-ty
  8. he-si-TA-tion
  9. i-DE-o-lo-gy
  10. ju-ris-DIC-tion
  11. ka-LEI-do-scope
  12. le-GI-ti-mate
  13. mul-ti-pli-CA-tion
  14. ne-CES-si-ty
  15. O-bli-ga-to-ry
  16. per-se-VE-rance
  17. QUA-li-ta-tive
  18. re-cog-NI-tion
  19. so-phis-ti-CA-ted
  20. TRAN-qui-li-ty
  21. u-NA-ni-mous
  22. VUL-ne-ra-ble
  23. WIL-ling-ness
  24. xe-no-PHO-bic
  25. YES-ter-day
  26. ZEA-lous-ly
  27. a-NA-ly-sis
  28. BAR-ba-ric
  29. cri-TE-ri-a
  30. dy-NA-mic

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM