Để làm bài tập trọng âm tiếng Anh hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số mẹo sau:
1. Nắm vững các quy tắc trọng âm
Đây là nền tảng quan trọng để bạn có thể giải quyết các bài tập trọng âm một cách chính xác. Hãy dành thời gian học tập và ghi nhớ các quy tắc trọng âm cơ bản trong tiếng Anh, bao gồm:
- Quy tắc trọng âm cho từ có 2 âm tiết:
- Hầu hết danh từ và tính từ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Ví dụ: student, happy
- Hầu hết động từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: receive, believe
- Quy tắc trọng âm cho từ có 3 âm tiết trở lên:
- Trọng âm thường rơi vào âm tiết liền trước đuôi -ic, -ics, -ian, -tion, -sion. Ví dụ: electric, politics, median
- Trọng âm thường rơi vào chính các âm tiết ade, ee, ese, eer, oo, ique. Ví dụ: adequate, machine, communicate
- Nếu một từ có đuôi -ly sau đuôi tạo trọng âm, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết liền trước đuôi -ly. Ví dụ: actually, really
- Quy tắc trọng âm cho từ có tiền tố và hậu tố:
- Trọng âm thường không rơi vào tiền tố và hậu tố. Ví dụ: unhappy, receive
- Một số tiền tố và hậu tố nhận trọng âm. Ví dụ: comprehend, understand
Bài tập trọng âm
Hãy chọn âm tiết được nhấn mạnh (trọng âm chính) trong từ được in hoa.
- AM-bi-gu-ous / am-BI-gu-ous / am-bi-GU-ous
- BI-o-gra-phy / bi-O-gra-phy / bi-o-GRA-phy
- CON-tro-ver-sial / con-tro-VER-sial / con-tro-ver-SIAL
- DIS-ci-pli-na-ry / dis-CI-pli-na-ry / dis-ci-PLI-na-ry
- E-PI-so-dic / e-pi-SO-dic / e-pi-so-DIC
- FAS-ci-na-ting / fas-CI-na-ting / fas-ci-NA-ting
- GE-ne-ro-si-ty / ge-ne-RO-si-ty / ge-ne-ro-SI-ty
- HE-si-ta-tion / he-si-TA-tion / he-si-ta-TION
- I-DE-o-lo-gy / i-de-O-lo-gy / i-de-o-LO-gy
- JU-ris-dic-tion / ju-ris-DIC-tion / ju-ris-dic-TION
- KA-lei-do-scope / ka-LEI-do-scope / ka-lei-DO-scope
- LE-gi-ti-mate / le-GI-ti-mate / le-gi-TI-mate
- MUL-ti-pli-ca-tion / mul-ti-pli-CA-tion / mul-ti-pli-ca-TION
- NE-ces-si-ty / ne-CES-si-ty / ne-ces-SI-ty
- OB-li-ga-to-ry / ob-LI-ga-to-ry / ob-li-GA-to-ry
- PER-se-ve-rance / per-se-VE-rance / per-se-ve-RANCE
- QUA-li-ta-tive / qua-LI-ta-tive / qua-li-TA-tive
- RE-cog-ni-tion / re-COG-ni-tion / re-cog-NI-tion
- SO-phis-ti-ca-ted / so-phis-TI-ca-ted / so-phis-ti-CA-ted
- TRAN-qui-li-ty / tran-QUI-li-ty / tran-qui-LI-ty
- U-NA-ni-mous / u-na-NI-mous / u-na-ni-MOUS
- VUL-ne-ra-ble / vul-NE-ra-ble / vul-ne-RA-ble
- WIL-ling-ness / wil-LING-ness / wil-ling-NESS
- XE-no-pho-bic / xe-no-PHO-bic / xe-no-pho-BIC
- YES-ter-day / yes-TER-day / yes-ter-DAY
- ZEA-lous-ly / zea-LOUS-ly / zea-lous-LY
- A-NA-ly-sis / a-na-LY-sis / a-na-ly-SIS
- BAR-ba-ric / bar-BA-ric / bar-ba-RIC
- CRI-te-ri-a / cri-TE-ri-a / cri-te-RI-a
- DY-na-mic / dy-NA-mic / dy-na-MIC
Đáp án:
- am-BI-gu-ous
- bi-O-gra-phy
- con-tro-VER-sial
- dis-CI-pli-na-ry
- e-pi-SO-dic
- FAS-ci-na-ting
- ge-ne-RO-si-ty
- he-si-TA-tion
- i-DE-o-lo-gy
- ju-ris-DIC-tion
- ka-LEI-do-scope
- le-GI-ti-mate
- mul-ti-pli-CA-tion
- ne-CES-si-ty
- O-bli-ga-to-ry
- per-se-VE-rance
- QUA-li-ta-tive
- re-cog-NI-tion
- so-phis-ti-CA-ted
- TRAN-qui-li-ty
- u-NA-ni-mous
- VUL-ne-ra-ble
- WIL-ling-ness
- xe-no-PHO-bic
- YES-ter-day
- ZEA-lous-ly
- a-NA-ly-sis
- BAR-ba-ric
- cri-TE-ri-a
- dy-NA-mic